Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS)

Tiêu chuẩn phụ kiện ống JIS
Ống thép mạ kẽm JIS G3442 dùng cho hệ thống cấp nước (SGPW)
Ống dẫn nước vệ sinh bằng thép không gỉ JIS G3447 (SUS 304TBS/304LTBS/ 316TBS/316LTBS)
Ống thép không gỉ mỏng JIS G3448 dùng cho hệ thống đường ống thông thường (SUS304TPD/316TPD)
Ống thép cacbon JIS G3452 dùng cho hệ thống đường ống thông thường (SGP)
Ống thép cacbon JIS G3454 dùng cho dịch vụ chịu áp lực (STPG 370/STPG 410)
Ống thép cacbon JIS G3455 dùng cho dịch vụ áp suất cao (STS 370/STS 410/STS 480)
Ống thép cacbon JIS G3456 dùng cho môi trường nhiệt độ cao (STPT370/STPT410/STPT480)
Ống thép cacbon hàn hồ quang JIS G3457 (STPY400)
Ống thép hợp kim JIS G3458 (STPA 12/ 20/ 22/ 23/ 24/ 25/ 26)
Ống thép không gỉ JIS G3459 (SUS 304TP/304HTP/304LTP/309TP/309STP)
Ống thép JIS G3460 dùng cho môi trường nhiệt độ thấp (STPL 380/STPL 450/STPL 690)
Ống thép không gỉ đường kính lớn hàn hồ quang theo tiêu chuẩn JIS G3468 (SUS304TPY /304LTPY)
Ống thép tráng phủ polyethylene theo tiêu chuẩn JIS G3469 (P1H /P2S/P1F)
Ống thép cacbon JIS G3461 dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt (STB 340/STB 410/STB 510)
Thép hợp kim JIS G3462 dùng cho ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt (STBA12/ 13/ 20/ 22)
Thép không gỉ JIS G3463 dùng cho ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt (SUS304TB/304HTB/316TB)
Ống trao đổi nhiệt bằng thép JIS G3464 dùng cho nhiệt độ thấp (STBL380/ 450/690)
Ống thép JIS G3467 dùng cho lò đốt (STF 410/STFA 12/ 22/ 23/ 24/ 25/ 26)
Thép tấm, lá và dải cán nóng JIS G3131 (ống HR SPHC/SPHD/SPHE)
Thép tấm và dải thép cacbon cán nguội theo tiêu chuẩn JIS G3141 (CR Pipe SPCC/SPCD/SPEC)
Ống thép hợp kim JIS G3441 dùng cho máy móc (SCr420TK/SCM415TK/418TK/420TK)
Ống thép cacbon JIS G3444 dùng cho mục đích kết cấu chung (STK290/STK400/500/490)
Ống thép cacbon JIS G3445 dùng cho kết cấu máy móc (STKM11A/12A/13A/14A)
Ống thép không gỉ JIS G3446 dùng cho máy móc và kết cấu (SUS304TKA) hình tròn
Ống thép không gỉ JIS G3446 dùng cho máy móc và kết cấu (SUS304TKA) Hình vuông.
JIS G3466 Thép cacbon vuông dùng cho kết cấu chung (STKR 400/STKR 490)
Ống và mặt cắt thép lượn sóng theo tiêu chuẩn JIS G3471 (SCP1R/SCP 1 RS/SCP 2 R/SCP 3 RS/SCP2E)
Ống thép cacbon hàn điện trở theo tiêu chuẩn JIS G3472 dùng cho kết cấu ô tô.
Ống thép cacbon JIS G3473 dùng làm thân xi lanh (STC370/STC440/STC510A/STC510B/STC540)
Ống thép cường độ cao JIS G3474 dùng cho kết cấu tháp (STKT540/590)
Thép cacbon JIS G4051 dùng cho kết cấu máy móc (ống S45C)
Cọc ống thép tiêu chuẩn JIS A5525 (SPS290/SPS400/SPS500/SPS490/SPS540)
Cọc ván thép ống JIS A5530 (SKY 400/SKY 490)

Ống thép liền mạch JIS G3429 dùng cho bình khí nén cao áp (STH 11/STH 12/STH 21...)
Ống thép liền mạch JIS G3465 dùng cho khoan (STM-C 540/STM-C 640 /STM-R 590/STM-R 690)
Ống hợp kim niken-crom-sắt liền mạch JIS G4903 (NCF600TP/NCF625TP/NCF690TP)
Ống trao đổi nhiệt hợp kim niken-crom-sắt liền mạch JIS G4904 (NCF600TB/NCF625TB)
Ống dẫn thép cứng JIS C8305 (G 16/G 22/G 28/G 36/G 42/G 54/G 70/G 82)
Ống thép tráng nhựa JIS C8380 dùng cho hệ thống dẫn cáp (G16LL/G16LT/G 22LL/G 22LT/G 28LL8LT)
Ống liền mạch JIS G4805, ống thép cacbon cao chứa crom (SUJ-2)


Thời gian đăng bài: 17/02/2022

Chúng tôi sử dụng cookie để cung cấp trải nghiệm duyệt web tốt hơn, phân tích lưu lượng truy cập trang web và cá nhân hóa nội dung. Bằng cách sử dụng trang web này, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.

Chấp nhận