Ống nồi hơi được sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt, trong đó năng lượng được truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
| Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB | GB 3087: Ống thép liền mạch dùng cho nồi hơi áp suất thấp và trung bình; GB 5310: Ống thép liền mạch dùng cho nồi hơi áp suất cao. GB 13296: Ống thép liền mạch dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt GB 6479: Ống thép liền mạch dùng cho thiết bị sản xuất phân bón hóa học áp suất cao GB 9948: Ống thép liền mạch dùng cho quá trình cracking dầu mỏ |
| ASME (Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ) | ASME SA-106: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép cacbon liền mạch dùng trong môi trường nhiệt độ cao. ASME SA-192M: Ống nồi hơi thép cacbon liền mạch dùng trong môi trường áp suất cao. ASME SA-209M: Ống nồi hơi và ống siêu nhiệt bằng thép hợp kim cacbon-molypden không mối nối ASME SA-210M: Ống thép cacbon trung bình liền mạch dùng cho nồi hơi và ống siêu nhiệt ASME SA-213M: Ống thép hợp kim ferit và austenit liền mạch dùng cho nồi hơi, bộ siêu nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. |
| ASTM (Hiệp hội Kiểm định và Vật liệu Hoa Kỳ)
| ASTM A213: Ống thép hợp kim ferit và austenit liền mạch dùng cho nồi hơi, bộ siêu nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. ASTM A 106M: Ống thép cacbon liền mạch dùng cho dịch vụ nhiệt độ cao. ASTM A192M: Ống nồi hơi bằng thép carbon liền mạch dùng cho áp suất cao ASTM A210M: Ống thép cacbon trung bình liền mạch dùng cho nồi hơi và ống siêu nhiệt ASTM A 335M: Ống thép hợp kim ferrit liền mạch dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao |
| ENDeutsche Industrie Normen | EN 10216-2: Ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực |
| DINDeutsche Industrie Normen | Tiêu chuẩn DIN 17175: Ống liền mạch bằng thép chịu nhiệt – Điều kiện kỹ thuật giao hàng. |
| Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS) | JIS G3461: Ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt bằng thép cacbon; JIS G3462: Ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt bằng thép hợp kim. Tiêu chuẩn JIS G3463: Thép không gỉ dùng cho ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt |
| Thép cấp | Tiêu chuẩn | Ứng dụng | ||
| GB (Trung Quốc) | ASME(Hoa Kỳ() | DIN/EN (Châu Âu) | ||
| Thép cacbon | 10 20 20G 20 triệu 25 triệu | SA-106B SA-192 SA-210A1 SA106C SA-210C | PH265GH P195GH P235GH St35.8 St45.8 | Ống tiết kiệm ống tường nước |
| Thép Mo | 15MoG 20MoG | SA-209 T1 SA-209 T1a SA-209 T1b | 15Mo3 16Mo3 | ống tường nước Ống siêu nhiệt Ống gia nhiệt |
| Thép Cr-Mo | 12CrMoG 12Cr2MoG 12Cr1MoVG 15CrMoG 10Cr9MoVNb | SA-213 T11 SA-213 T22 SA-213 T24 SA-213 T91 A335 P1 A335 P2 A335 P5 A335P9 A335 P11 | 12Cr1MoV 14MoV63 10CrMo910 X10CrMoVNb91 10CrMo5-5, 13CrMo4-5 | Ống siêu nhiệt Ống gia nhiệt |
| Thép Cr-Mo-W | 12Cr2MoWVTiB | SA-213 T23 SA-214 T911 SA-213 T92 SA-213 T122 A335 P23 A335 P911 A335 P92 A335 P122 | — | Ống siêu nhiệt Ống gia nhiệt |
| Thép không gỉ Austenit | — | AP304 TP304H TP321 TP321H TP347 TP347H TP316 TP316H S30432 TP310HCbN | — | Ống siêu nhiệt Ống gia nhiệt |
Thời gian đăng bài: 11/02/2022
